Phạm vi số thiết bị chính của cảm biến FX3U

Tên thiết bịNội dung
Rơ-le đầu vào/ra
Rơ-le đầu vàoX000 ~ X367 (248 điểm)
Rơ-le đầu raY000 ~ Y367 (248 điểm)
Rơ-le bên trong
Rơ-le thông thườngM0 ~ M499 (500 điểm)
Rơ-le giữ trạng thái khi mất điệnM500 ~ M1023 (524 điểm)
Rơ-le chỉ dành cho giữ trạng thái khi mất điệnM1024 ~ M7679 (6656 điểm)
Rơ-le đặc biệtM8000 ~ M8511 (512 điểm)
Bộ đếm thời gian (Timer – On Delay Timer)
100msT0 ~ T191 (192 điểm)
100ms (Dùng cho subroutine, interrupt routine)T192 ~ T199 (8 điểm)
10msT200 ~ T245 (46 điểm)
1ms ( Mất điện vẫn hoạt động )T246 ~ T249 (4 điểm)
100ms ( Mất điện vẫn hoạt động )T250 ~ T255 (6 điểm)
1ms tích lũyT256 ~ T511 (256 điểm)
Bộ đếm (Counter)
Đếm thông thường (16 bit)C0 ~ C99 (100 điểm)
Đếm Lên ( Mất điện vẫn giữ giá trị đếm ) (16 bit)C100 ~ C199 (100 điểm)
Đếm lên – Đếm xuống (32 bit)C200 ~ C219 (20 điểm)
Đếm lên – Đếm xuống ( Mất điện vẫn giữ giá trị đếm ) (32 bit)C220 ~ C234 (15 điểm)
Bộ đếm tốc độ cao
Bộ đếm đơn xung hai chiều (32 bit)C235 ~ C245 (8 điểm)
Bộ đếm hai xung hai chiều 1 kênh (32 bit)C246 ~ C250 (5 điểm)
Bộ đếm hai xung hai chiều 2 kênh (32 bit)C251 ~ C255 (5 điểm)
Thanh ghi dữ liệu (Dùng theo cặp 32 bit)
Thanh ghi thông thường (16 bit)D0 ~ D199 (200 điểm)
Thanh ghi – Nhớ khi mất điện (16 bit)D200 ~ D511 (312 điểm)
Thanh ghi – Nhớ khi mất điện (16 bit) – lưu trữ dài hạnD512 ~ D7999 <D10000 ~ D79999> (7488 điểm <7000 điểm>)
Thanh ghi đặc biệt (16 bit)D8000 ~ D8511 (512 điểm)
Thanh ghi đặc dùng cho Index (16 bit)V0 ~ V7, Z0 ~ Z7 (16 điểm)
Con trỏ
Dùng cho JUMP, CALLP0 ~ P4095 (4096 điểm)
Dùng cho phân nhánh thời gianI0 ~ I5 (6 điểm)
Dùng cho phân nhánh bộ đếmI6 ~ I8 (3 điểm)
Dùng cho phân nhánh lệnh HSCSI010 ~ I060 (6 điểm)
Stacking
Dùng cho điều khiển MasterN0 ~ N7 (8 điểm)
Hằng số
16 bit (K)16 bit
32 bit-2,147,483,648 ~ 2,147,483,647
16 bit (H)16 bit
32 bit0 ~ FFFFFFFF